Sơn Alex Sealer 6000

Liên hệ: 0909 063 489
Alex Sealer 6000: Có tác dụng kháng kiềm cao đối với vôi tự do có mặt trong xi măng, có tính chống thấm cho bề mặt bê tông xi măng, phù hợp với mọi điều kiện thời tiết khí hậu ẩm ướt ở vùng nhiệt đới gió mùa, hơi nước mặn
Alex Sealer 6000: Là sơn phủ ngoài trời, có tính kháng kiềm cao, chịu được thời tiết, đã nhiệt đới hoá hoàn toàn, rất phù hợp khí hậu nhiệt đới.
 
Alex Sealer 6000: Có tác dụng kháng kiềm cao đối với vôi tự do có mặt trong xi măng, có tính chống thấm cho bề mặt bê tông xi măng, phù hợp với mọi điều kiện thời tiết khí hậu ẩm ướt ở vùng nhiệt đới gió mùa, hơi nước mặn.
Alex Sealer 6000: Được dùng làm sơn lót ngoài trời trước khi phủ các loại sơn hoàn thiện  áp dụng cho tất cả các bề mặt bên ngoài của tường xây, bê tông, xi măng.
Alex Sealer 6000: Có độ phủ cao, bền, khô nhanh, dễ thi công, bề mặt sơn mịn màng, liên kết chặt chẽ với xi măng và sơn phủ hoàn thiện ngoài trời.
Alex Sealer 6000: Không cháy, không độc hại, không chứa chì, thuỷ ngân và các chất độc hại khác. An toàn cho người thi công và người sử dụng.
 
II. Cách sử dụng
Chuẩn bị bề mặt:
Tất cả các bề mặt phải khô, làm sạch bụi, dầu mỡ, rêu mốc, vôI, các lớp sơn cũ.
Đối với tường mới cần để ít nhất 21 ngày cho kết cấu xi măng được ổn định mới tiến hành sơn phủ.
Cần làm phẳng tường bằng Bột bả Alex ngoài trời trước khi thi công Alex Sealer 6000.
Khi đã làm phẳng tường bằng matit, cần chà nhám lại tường, phủi sạch bụi và dùng khăn ướt vắt khô lau sạch bụi matit. Bằng cách đó sẽ đảm bảo sơn Alex Sealer 6000 bám chắc lên tường.
Cũng có thể không dùng matit. Trong trường hợp này, trước khi thi công Alex Sealer 6000 cần chà nhám tường cho phẳng, dùng khăn ướt vắt khô lau sạch bụi. Để tránh sơn lót bị vữa xi măng hút mạnh làm tốn sơn, cần  dùng rulô lăn   01-02 lớp nước sạch trước khi phủ sơn lót. Nếu sử dụng matit chất lượng kém, bề mặt tường chưa đạt tiêu chuẩn thì sẽ ảnh hưởng đến chất lượng sơn phủ: như làm rạn nứt chân chim, rêu mốc sẽ phát triển, làm cho lớp sơn hoàn thiện bị rêu mốc. Việc xử lý bề mặt đúng kỹ thuật quyết định chất lượng sản phẩm sau khi sơn. 
 
Thi công:
Trước khi thi công cần khuấy thật kỹ thùng sơn.
Nếu thùng sơn bị đặc có thể pha thêm 5% nước sạch cho vừa độ đặc, tuỳ theo nhiệt độ, độ ẩm. Khuấy lại cho sơn đồng nhất (khi đã pha nước phải dùng hết).
Dùng chổi cọ, rulô mịn hoặc máy phun (nếu có điều kiện) phủ  01¸02 lớp, mỗi lớp cách nhau 3-4 giờ. Để khô Alex Sealer 6000 trước khi sơn các lớp sơn khác.
Nên thi công vào lúc trời nắng ráo, nhiệt độ bề mặt vật liệu không vượt quá 35oC. Nếu cần, có thể làm mát bề mặt thi công bằng khăn hay rulô ẩm. Trong trường hợp thời tiết hanh khô có thể pha thêm một ít nước vừa đủ để dễ thi công.
Định mức: 5,0 - 5,5 m2/lít (cho 1 lớp). Tuỳ theo bề mặt vật liệu.
Vệ sinh dụng cụ: Dùng xà bông và nước sạch rửa bình thường.
Bảo quản: Để nơi khô, mát. Đậy kín khi dùng không hết (nếu chưa pha nước).
Thời hạn lưu kho: 02 năm trong điều kiện khô, thoáng mát và chưa mở nắp .
Đóng gói:  5lít/lon và 18lít/thùng
Thành phần chính: Trên cơ sở chất tạo màng Acrylic, Titan Oxit, các phụ gia hoạt tính, các chất bổ trợ
 
III. Thông số kỹ thuật
1. Yêu cầu kỹ thuật
1.1 Yêu cầu về nguyên liệu chính
Chất tạo màng hệ nhũ tương,bột màu,bột độn, dung môi nước và các chất phụ gia khác. Các nguyên liệu đưa vào sản xuất để đảm bảo chất lượng
1.2 Yêu câù đối với Sản phẩm
Sản phẩm Alex Sealer 6000 – Sơn lót chống kiềm ngoài trời có các chỉ tiêu và mức chất lượng quy định tại bảng dưới đây:
 
1. Ngoại quan
- Sơn có dạng lòng của dung dịch nhũ tương,dễ trộn với nước không bị phân lớp,không nổi bọt khác thường,không hoá cứng, thích hợp cho quét nhiều lần.
- Bề mặt Sơn khi khô phẳng,không có hạt lợn cợn, bám dính chắc chắn,không rạn nứt.
- Màu sắc theo yêu cầu của Khách hàng
2. Độ nhớt đo bằng nhớt kế Stormer,KU
102±2
3. Độ mịn,µm,không lớn hơn
40
4. Hàm lượng chất không bay hơi,%
50÷55
5. Thời gian khô bề mặt,phút.Thời gian khô toàn bộ,giờ
40 phút
2 giờ 30 phút
6. Độ PH
8.0 – 9.0
7. Độ phủ lý thuyểt, g/m2
94.1±10
8. Ngâm mẫu 72 giờ trong nước cất.Ngâm mẫu 48 giờ trong dung dịch Ca(OH) bão hoà
Màng Sơn bền
9. Khối lượng riêng Kg/lít
1.28÷1.37
 
2 Phương pháp thử
2.1 Ngoại quan: Dùng mắt,tay để kiểm tra dạng của Sản phẩm. Màu sắc theo TCVN 2102 – 1993
2.2 Độ nhớt đo bằng nhớt kế Stormer với đơn vị là KU: Theo JISK 5400.
2.3 Độ mịn: Theo TCVN 2091 – 1993
2.4 Hàm lượng chất không bay hơi: Theo TCVN 6934 : 2001
2.5 Thời gian khô: Theo TCVN 2096 – 1993
2.6 Độ PH: Theo TCVN 4860 – 1997
2.7 Độ phủ của màng Sơn khô: Theo TCVN 2095 – 1993
2.8 Ngâm mẫu:  Theo TCVN 6934: 2001
2.9 Khối lượng riêng:  Theo JIS K 5400.
 
3 Bao gói, ghi nhãn,vận chuyển, bảo quản
3.1 Bao gói: Sản phẩm được đóng trong thùng nhựa kín hoặc bao gói theo các yêu cầu của Khách hàng.
3.2 Ghi nhãn: Ngoài bao bì sản phẩm có ghi nhãn với nội dung chính sau:
Tên cơ sở,Địa chỉ, Tên sản phẩm,Công dụng,Thành phần nguyên liệu chính,Khối lượng tịnh,Ngày tháng,Năm sản xuất,Thời hạn sử dụng, Sản xuất theo TC 08:2006/QP
3.3 Vận chuyển: Sản phẩm được vận chuyển bằng mọi phương tiện có che nắng, che mưa. Khi vận chuyển lên xuống phải nhẹ nhàng,tránh va đập mạnh ảnh hưởng tới bao bì đựng sản phẩm và chất lượng sản phẩm.
3.4 Bảo quản: Sản phẩm được bảo quản trong kho khô, mát,tránh chồng chất,ẩm ướt.
0909 063 489